DANH MỤC MÁY BƠM

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CALPEDA 2024

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CALPEDA

 

Sự phát triển của thương hiệu máy bơm Calpeda - Ý

Calpeda được thành lập vào năm 1959 tại Italy bởi Carlo Begnoni với mục tiêu sản xuất máy bơm chất lượng cao cho thị trường Ý. Trong giai đoạn mới thành lập ban đầu, Calpeda chủ yếu tập trung vào việc phát triển sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ trong nước. Tới những năm thập niên 70, Calpeda khẳng định chất lượng, mở rộng quy mô sản xuất các loại máy bơm của mình và thúc đẩy hoạt động xuất khẩu sang thị trường quốc tế, đặc biệt là châu Âu và Bắc Mỹ và dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường quốc tế.

Từ những năm 90, Calpeda liên tục đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ mới để cải thiện hiệu suất và chất lượng sản phẩm máy bơm. Calpeda không ngừng cải tiến quy trình sản xuất để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng. Đến nay, Calpeda đã có mặt ở hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới và tiếp tục phát triển để mang lại giải pháp bơm chuyên nghiệp cho khách hàng của mình.

 

Các loại máy bơm của Calpeda và ứng dụng:

Calpeda là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất máy bơm, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và hiệu suất ổn định. Thương hiệu này sản xuất nhiều loại máy bơm phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau từ máy bơm trục ngang, máy bơm trục đứng, bơm chìm nước thải, bơm tiểu cảnh, bơm nước nóng, bơm chìm thoát nước, bơm ly tâm đến bơm chìm giếng khoan.

may bom Calpeda

 

Mỗi loại máy bơm của Calpeda được thiết kế để phù hợp với các ứng dụng cụ thể như cung cấp nước sạch cho gia đình, hệ thống tưới cây tự động, xử lý nước thải hay hệ thống làm mát công nghiệp. Với công nghệ tiên tiến và chất lượng cao, các sản phẩm của Calpeda không chỉ mang lại hiệu suất tốt mà còn giúp tiết kiệm điện năng và chi phí vận hành.

 

Máy bơm trục ngang Calpeda:

- Bơm trục ngang Calpeda được thiết kế để hoạt động hiệu quả và bền bỉ trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

- Dạng bơm này có cấu trúc trục ngang, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt.

- Calpeda sử dụng các vật liệu chất lượng cao như gang, thép không gỉ và đồng để tạo ra bơm chịu được áp lực và môi trường khắc nghiệt.

- Bơm trục ngang Calpeda có hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng và ít tiếng ồn khi hoạt động.

- Được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, bơm trục ngang Calpeda có tuổi thọ cao và ít cần bảo trì.

 

Máy bơm trục đứng Calpeda:

Máy bơm trục đứng Calpeda là sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Đặc điểm nổi bật của máy bơm trục đứng Calpeda:

- Thiết kế hiện đại: Máy bơm trục đứng Calpeda được thiết kế theo tiêu chuẩn công nghệ cao, với cấu trúc trục đứng giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt trong các hệ thống cấp nước và xử lý chất lỏng.

- Hiệu suất cao: Máy bơm trục đứng Calpeda có hiệu suất vận hành cao, giúp tăng cường khả năng vận chuyển chất lỏng và tiết kiệm năng lượng.

- Độ tin cậy: Với vật liệu chất lượng cao như gang, thép không gỉ và đồng, máy bơm trục đứng Calpeda có khả năng chịu áp lực và môi trường khắc nghiệt, giữ cho hoạt động ổn định trong thời gian dài.

- Tiết kiệm chi phí: Máy bơm trục đứng Calpeda được thiết kế để ít tiếng ồn khi hoạt động, giảm chi phí vận hành và bảo trì cho người sử dụng.

 

Một số lưu ý khi sử dụng bơm Calpeda:

- Lắp đặt chính xác: Đảm bảo rằng máy bơm Calpeda được lắp đặt đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Điều này bao gồm việc chọn vị trí lắp đặt phù hợp, kết nối ống nước và điện theo yêu cầu.

- Bảo trì định kỳ: Thực hiện các công việc bảo trì định kỳ như kiểm tra và làm sạch bộ lọc, kiểm tra dây điện và ống nước, thay thế phụ tùng hỏng hóc để tránh sự cố hoặc giảm hiệu suất.

- Sử dụng nguồn điện ổn định: Đảm bảo rằng máy bơm Calpeda được cung cấp nguồn điện ổn định và phù hợp với yêu cầu của máy để tránh hỏng hóc hoặc giảm hiệu suất.

- Theo dõi áp suất và lưu lượng: Theo dõi áp suất và lưu lượng của máy bơm Calpeda để đảm bảo hoạt động trong mức tiêu chuẩn và không gây ra quá tải hoặc thiếu tải.

- Không vận hành quá tải: Tránh vận hành máy bơm Calpeda quá tải, điều này có thể gây ra tổn thương cho máy và giảm tuổi thọ của nó.

 

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CALPEDA

STT MODEL CÔNG SUẤT
KW
CÔNG SUẤT
HP
ĐK
ĐẨY
LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
 ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT 
BƠM TRỤC NGANG TỰ MỒI CÁNH HỞ - 50Hz/400V/3ph - IE3
1 A 40-110A/B 0,75 1 DN40  3.6-12-18 15.4-10.5-5.6             15.650.000
2 A 50-125CE 0,75 1 DN50 (2”) 6-15-27 12.8-10-3.3             19.850.000
3 A 50-125A/A 1,5 2 DN50 (2”) 6-24-33 19.5-12.5-5             21.080.000
4 A 65-150C/B 2,2 3 DN65  15-33-48 17.5-13-6.5             30.570.000
5 A 65-150B/B 3 4 DN65 15-36-54 21.5-15.5-6.5             33.450.000
6 A 65-150A/C 4 5,5 DN65  15-36-57 29-23.5-11             34.320.000
7 A 80-170B/A 5,5 7,5 DN80 (3”) 15-36-66 27.3-24.4-13.7             49.560.000
8 A 80-170A/A 7,5 10 DN80 (3”) 15-36-66 33.6-30.5-20.4             52.690.000
MÁY BƠM HỒ BƠI TỰ MỒI - 50Hz/400V/3ph - IE3
9 MPC 31/B (3ph) 0,75 1 DN 50/40 0-9-18 15.6-13.6-2             12.060.000
10 MPC 41/A (3ph) 1,1 1,5 DN 50/40 0-12-21 16.4-13.3-6.4             14.260.000
11 MPC 71/B (3ph) 2,2 3 DN 50(2") 0-24-40 18.2-14-8             18.060.000
BƠM LY TÂM TRỤC ĐƯNG ĐA TẦNG  –  AISI 304 - 50Hz/230V/1ph - IE3
12 MXV 25-205/C 0,75 1 DN25.SS304 0-3.5-4.5 56-34-21             27.290.000
13 MXV 25-207/D 1,1 1,5 DN25.SS304 0-3.5-4.5 79.5-47.5-30             30.320.000
14 MXV 25-210/D 1,5 2 DN25.SS304 0-3.5-4.5 114-68-42             35.290.000
15 MXV 25-312 2,2 3 DN25.SS304 0-3.5-4.5 136-81.5-51             40.530.000
16 MXV 32-405/D 1,1 1,5 DN32.SS304 0-5-8 56-41-18.5             28.320.000
17 MXV 32-407/C 1,5 2 DN32.SS304 0-5-8 79.5-58-26.5             33.090.000
BƠM LY TÂM TRỤC ĐƯNG ĐA TẦNG  –  AISI 304 - 50Hz/400V/3ph - IE3
18 MXV 25-205/C 0,75 1 DN25.SS304 0-3.5-4.5 56-34-21             27.290.000
19 MXV 25-207/D 1,1 1,5 DN25.SS304 0-3.5-4.5 79.5-47.5-30             30.320.000
20 MXV 25-210/D 1,5 2 DN25.SS304 0-3.5-4.5 114-68-42             35.290.000
21 MXV 25-312 2,2 2 DN25.SS304 0-3.5-4.5 136-81.5-51             40.530.000
22 MXV 25-314 2,2 3 DN25.SS304 0-3.5-4.5 159-95-59             42.530.000
23 MXV 25-216/C 3 4 DN25.SS304 0-3.5-4.5 182-108-68             44.680.000
24 MXV 25-218/C 3 4 DN25.SS304 0-3.5-4.5 205-122‐76             46.070.000
25 MXV 32-405/D 1,1 2 DN32.SS304 0-5-8 56-41-18.5             28.320.000
26 MXV 32-407/C 1,5 2 DN32.SS304 0-5-8 79.5-58-26.5             33.090.000
27 MXV 32-410/D 2,2 3 DN32.SS304 0-5-8 114-83-38             37.450.000
28 MXV 32-414/C 3 4 DN32.SS304 0-5-8 159-116-53             43.400.000
29 MXV 32-516 4 5,5 DN32.SS304 0-5-8 182‐132‐60.5             49.350.000
31 MXV 40-815/C 5,5 7,5 DN40.SS304 0-9-13 179‐141-78             65.300.000
32 MXV 50-1505 4 5,5 DN50.Thép 0-18‐24 72.5-49.5-30             40.830.000
33 MXV 50-1507 5,5 7,5 DN50.Thép 0‐18‐24 99‐67‐39             57.610.000
34 MXV 50-1512 9,2 12,5 DN50.Thép 0‐18‐24 173‐121‐72             82.030.000
35 MXV 50-1606/C 5,5 7,5 DN50.Thép 0-18-24 103-76-40             59.820.000
36 MXV 50-2011 11 15 DN50.Thép 0‐20‐28 173‐132‐78             82.900.000
37 MXV 50-2015 11 15 DN50.Thép 0‐20‐28 235-178-106             99.320.000
38 MXV 50-2017 15 20 DN50.Thép 0‐20‐28 267-205-124           110.550.000
39 MXV 65-3206/D 11 15 DN65.Thép 0‐36‐44 112-75-52.5           115.940.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG ĐA TẦNG – AISI 304 -  50Hz/230V/1ph - IE3 (0.75kW/1ph)
40 MXHM 203E 0,45 0,6 DN 25/32 0-3-4.8 68.5-53.5‐23               8.570.000
41 MXHM 405 1,1 1,5 DN 25/32 0-4.5-8 56.5-43‐16.5             18.470.000
42 MXHM 406 1,5 2 DN 25/32 0-4.5-8 68.5-53.5‐23             20.520.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG ĐA TẦNG –  AISI 304  - 50Hz/400V/3ph - IE3 (0.75kW/3ph)
43 MXH 203E 0,45 0,6 DN 25/32 0-3-4.8 31-15.5-9               8.570.000
44 MXH 204/A 0,55 0,75 DN 25/32 0-3-4.8 45-30.8-14.8             10.770.000
45 MXH 206/C 1,1 1,5 DN 34/42 0-3-4.8 68.5-48-25             18.570.000
46 MXH 403/A 0,55 0,75 DN 34/42 0-4.5-8 33-24.5-9.5             12.360.000
47 MXH 404/B 0,75 1 DN 25/32 0-4.5-8 44.5-33-12.5             13.390.000
48 MXH 405/C 1,1 1,5 DN 25/32 0-4.5-8 56.5-43-16.5             16.980.000
49 MXH 406/A 1,5 2 DN 25/32 0-4.5-8 68.5-53.5-23             19.080.000
50 MXH 803/A 1,1 1,5 DN 34/49 0-8-13 36-27.5-14             17.340.000
51 MXH 804/A 1,5 2 DN 25/40 0-8-13 48-37-19.5             18.470.000
52 MXH 805/B 1,8 2,5 DN 25/40 0-8-13 60-47-24             21.650.000
53 MXH 1603/B 1,8 2,5 DN 40/50 0-16-25 36-24.8-8.8             18.060.000
54 MXH 1606/B 4 5,5 DN 49/60 0-16-25 71-53-22             35.090.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG ĐA TẦNG –  AISI 304  - MẶT BÍCH -  50Hz/400V/3ph - IE3 (0.75kW/3ph)
55 MXH-F 2001/A 1,1 1,5 DN 40/50 8-16-24  15.7-12.4-5.4             25.140.000
56 MXH-F 2002/A 1,8 2,5 DN 40/50 8-16-24  31.4-25.6-13.6             29.390.000
57 MXH-F 2005 5,5 7,5 DN 40/50 8-16-24  81.5-68-36             54.890.000
58 MXH-F 3001/B 2,2 3 DN 50/65 15-33-44 16.3-12-6             26.830.000
59 MXH-F 3202/B 4 5,5 DN 50/65 15-33-50 33-25-7.5             34.240.000
60 MXH-F 3203/A 5,5 7,5 DN 50/65 15-33-50 50-38-10             49.760.000
61 MXH-F 3204/A 7,5 10 DN 50/65 15-33-50 67-53-16.5             63.510.000
62 MXH-F 4802/A 5,5 7,5 DN 65/80 21-48-66 35.3-22.5-7.5             52.270.000
63 MXH-F 4803/A 7,5 10 DN 65/80 21-48-66 53-35-16             70.280.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG LIỀN TRỤC (Nước Nóng) – 50Hz/230V/1ph - Cánh bơm bằng ĐỒNG
64 NMM 1/AE 0,37 0,5 DN 25/25 1-2.4-4.2 22-20.3-16.3               4.870.000
65 NMM 2/A/A 0,75 1 DN 25/25 1-3-6 33.5-30.5-24               6.360.000
66 NMM 3/CE 1,1 1,5 DN 25/25 1-2.4-4.8 37.5‐36.5‐32             11.850.000
67 NMM 3/BE 1,5 2 DN 25/25 1.2‐4.2-6 42-39-32             14.110.000
68 NMM 3/A/A 1,8 2,5 DN 25/25 1.2-4.8-8.4 56-51.5-36             15.850.000
69 NMM 6/A 1,1 1,5 DN 25/25 1.2-4.8-8.4 56-51.5-36               8.620.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG LIỀN TRỤC  – 50Hz/400V/3ph - Motor IE 3
70 NM 2/S/A 0,55 0,75 DN 25/25 1-2.4-4.8 31-27.5-16               6.100.000
71 NM 2/A/B 0,75 1 DN 25/25 1-3-6 33.5-30.5-24               6.360.000
72 NM 3/C/A 1,1 1,5 DN 25/25 1.2-4.2-6 37.5-34-28.5             10.410.000
73 NM 3/B/A 1,5 2 DN 25/25 1.2-4.8-8.4 47-43-26             11.900.000
74 NM 3/A/B 2,2 3 DN 25/25 1.2-4.8-8.4 56-51.5-36             13.290.000
75 NM 6/B 0,75 1 DN 25/32 1.2-4.8-7.5 30.5-26.5-18               8.110.000
76 NM 6/A 1,1 1,5 DN 25/32 1.2-4.8-8.4 35.5-32-19               8.620.000
77 NM 10/A/A 1,1 1,5 DN32/50 6.6-10.8-15 23-21.5-19             10.310.000
78 NM 10/S/A 1,5 2 DN32/50 6.6-13.2-24 23.5-21-13             11.490.000
79 NM 11/B/A 1,5 2 DN32/50 6.6-12-16.8 29.5-27-22.5             12.310.000
80 NM 11/A/B 2,2 3 DN32/50 6.6-12-16.8 35.5-33.5-30             14.000.000
81 NM 12/C/A 3 4 DN32/50 6.6-12-16.8 45-41-36             17.440.000
82 NM 12/A/B 4 5,5 DN32/50 6.6-12-16.8 57.5-54.5-49             19.700.000
83 NMD 20/110A/B 0,75 1 DN 25/32 1-1.89-4.2 43-39-25               7.390.000
84 NMD 20/140B/A 1,1 1,5 DN 25/32 1-2.4-4.8 53-50-40             11.440.000
85 NMD 20/140A/A 1,5 2 DN 25/32 1-3.6-6 67-59-46             12.470.000
86 NM 25/12A/B 0,75 1 DN 32/25 2.4-6-12 23.5-22.1-15.2               8.160.000
87 NM 25/160B/A 1,1 1,5 DN 25/32 3-6.6-9.6 31-28-23             10.110.000
88 NM 25/160A/A 1,5 2 DN 25/32 3-7.5-12 36.5-33.5-26             11.590.000
89 NM 25/20B/C 2,2 3 DN 25/32 3-8.4-13.2 42.6-39.6-34.7             14.420.000
90 NM 25/20A/B 3 4 DN 25/32 3-8.4-16.8 50.3-48.1-38.9             16.470.000
91 NM 25/20S/C 4 5,5 DN 25/32 3-10.8-18 57.8-55.2-45.6             18.470.000
92 NMD 25/190C/B 2,2 3 DN 25/40 2.4-6-8.4 62-51-38             18.420.000
93 NMD 25/190B/A 3 4 DN 25/40 2.4-6-9.6 76-66-46             20.420.000
94 NMD 25/190A/B 4 5,5 DN 25/40 2.4-6-9.6 98-90-70             24.980.000
95 NMD 40/180D/B 4 5,5 DN 32/50 2.4-6-8.4 62-51-38             30.880.000
96 NMD 40/180C/A 5,5 7,5 DN 32/50 2.4-6-9.6 76-66-46             36.270.000
97 NMD 40/180B/A 7,5 10 DN 32/50 2.4-6-9.6 98-90-70             40.630.000
98 NM 17/G/A 1,5 2 DN 65/65 21-33-60 12-11-4             14.110.000
99 NM 17/F/B 2,2 3 DN 65/65 24-42-66 16-14-8             16.060.000
100 NM 17/D/A 3 4 DN 65/65 27-42-66 18-16.5-11.5             18.370.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG LIỀN TRỤC – 50Hz/230V/1ph 
101 NMM 32/16BE 1,5 2 DN 32/50 6.6-12-16.8 29.5-27-22.5             16.420.000
102 NMM 40/12C/A 1,5 2 DN 40/65 15-27-39 17.5-13.5-6.5             16.310.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG LIỀN TRỤC– 50Hz/400V/3ph - Motor IE 3
103 NM 32/16B/A 1,5 2 DN 32/50 6.6-12-16.8 29.5-27-22.5             14.930.000
104 NM 32/20D/B 2,2 3 DN 32/50 6.6-10.8-13.2 38-35-32             18.470.000
105 NM 32/20C/A 3 4 DN 32/50 6.6-13.2-16.8 45-40-36             19.550.000
106 NM 32/20A/B 4 5,5 DN 32/50 6.6-13.2-16.8 57.5-53.5-49             22.210.000
107 NM 40/12C/B 1,5 2 DN 40/65 15-27-39 17.5-13-6.5             15.340.000
108 NM 40/12A/C 2,2 3 DN 40/65 15-30-42 22-18-11.5             17.130.000
109 NM 40/16C/C 2,2 3 DN 40/65 15-30-45 23-16.5-13             18.470.000
110 NM 40/16B/B 3 4 DN 40/65 15-30-42 29-23.5-14             20.730.000
111 NM 40/16A/C 4 5,5 DN 40/65 15-39-48 37-26-27             23.090.000
112 NM 40/20C/B 4 5,5 DN 40/65 15-21-27 41.5-38-33.5             24.370.000
113 NM 40/20B/A 5,5 7,5 DN 40/65 15-30-37.8 50-41.5-30.5             31.290.000
114 NM 40/20A/A 7,5 10 DN 40/65 15-33-42 57.5-48-35             33.960.000
115 NM 40/25B/C 11 15 DN 40/65 15-33-42 69.5‐60.5-45             55.870.000
116 NM 40/25A/C 15 20 DN 40/65 15-33-42 90-83‐70.5             62.280.000
117 NM 50/12F/C 2,2 3 DN 50/65 30-48-66 15.5-12-6             19.390.000
118 NM 50/12D/B 3 4 DN 50/65 30-48-72 20-16.5-8             21.440.000
119 NM 50/12S/C 4 5,5 DN 50/65 30-60-81 26.5-20-11             24.110.000
120 NM 50/16B/B 5,5 7,5 DN 50/65 30-60-81 31-21.5-9.5             30.680.000
121 NM 50/16A/B 7,5 10 DN 50/65 30-60-81 38.5-30-19             33.190.000
122 NM 50/20A/C 11 15 DN 50/65 24-60-78 55-45-32.5             51.710.000
123 NM 50/20S/C 15 20 DN 50/65 24-60-78 60-50.5-37             58.020.000
124 NM 65/12A/B 7,5 10 DN 65/80 37.8-75-120 25.9-24.1-17.6             34.830.000
125 NM 65/16B/C 11 15 DN 65/80 48-108-132 32.6-27.9-23             51.970.000
126 NM 65/16A/C 15 20 DN 65/80 48-108-132 40.5-37.6-31.7             58.280.000
127 NM 65/20C/C 15 20 DN 65/80 48-108-141 44-37.1-28.8             60.690.000
128 NM 65/20B/D 18,5 25 DN 65/80 48-108-141 50.5-44.8-37.5             74.590.000
129 NM 65/20A/A 22 30 DN 65/80 48-108-141 57-52.5-45.5             98.500.000
130 NM 80/16E/B 7,5 10 DN 80/100 75-120-168 21.5-17.4-10.6             38.680.000
131 NM 80/16C/C 11 15 DN 80/100 75-132-180 28.7-23.8-16.4             56.990.000
132 NM 80/16B/C 15 20 DN 80/100 75-150-192 34.8-28.9-22.4             63.820.000
133 NM 80/16A/D 18,5 25 DN 80/100 75-150-192 39.9-34.5-28.1             77.870.000
134 NM 80/20B 22 30 DN 80/100 75-150-192 46.5-42-32           105.830.000
135 NM 100/20D 22 30 DN 100/125 108-192-270 36-31-19           108.700.000
ĐẦU BƠM LY TÂM TRỤC NGANG - ĐỘNG CƠ NỐI 2900rpm  50Hz-400/690V-3ph
136 N 40-250A/A 15 20 DN 40/65 15-33-42 90-83-70.5             38.830.000
137 N 50-250S/A 22 30 DN 50/65 24-48-69 88.5-81.5-68.5             34.010.000
138 N 65-200A/B 22 30 DN 65/80 48-84-141 57-55.5-45.5             40.680.000
139 N 65-250A/A 37 50 DN 65/80 48-84-132 86.5-85.5-74.5             60.230.000
140 N 80-200A/A 30 40 DN 80/100 75-120-180 56-53-43             58.480.000
141 N 80-250A/A 55 75 DN 80/100 75-132-192 95-90-78.5             64.280.000
142 N 100-200A/A 45 60 DN 100/125 108-210-300 61.5-56.5-42             62.230.000
143 N 100-250A/A 75 100 DN 100/125 108-210-300 91-85-67             67.610.000
BỘ MẶT BÍT 02 ĐẦU BƠM( MẶT BÍT, BULON, RON, CAO SU)
  Range /Dòng bơm   Outlet /Đầu đẩy   Suction /Đầu hút    
144 NM/N 32-   DN32 (1"1/4)   DN50 (2")                    880.000
145 NM/N 40-   DN40 (1"1/2)   DN65 (2"1/2)                    970.000
146 NM/N 50-   DN50 (2")   DN65 (2”1/2)                 1.050.000
147 NM/N 65-   DN65 (2"1/2)   DN80 (3”)                 1.230.000
148 NM/N 80-   DN80 (3")   DN100 (4”)                 1.580.000
149 NM/N 100-   DN100 (4")   DN125 (5”)                 1.980.000
MÁY BƠM ĐA TẦNG, TỰ MỒI(  CÁNH/CHÉN: NHỰA/NORY)
150 MXA 203 0,45 0,6 DN25 (1") 0-2-4 32-24-14               8.260.000
151 MXAM 405/A 1,1 1,5 DN 25/32 0-6-8 56-30-14             13.950.000
MÁY BƠM ĐA TẦNG(  CÁNH/CHÉN: NHỰA/NORY)
152 MXP 403/A  0,55 0,75 DN25 (1") 0-4-7.2 33.5-25-10               9.030.000
153 MXP 404/B  0,75 1 DN25 (1") 0-4-7.2 46-34-16             10.000.000
BƠM CHÌM THOÁT NƯỚC – 50Hz/230V/1ph
154 GM10 (1ph)
(Phao + 5m dây với ổ cắm tích hợp tủ điện)
0,3 0,4 DN40 (1"1/2) 0-6-12 7.5-5.2-2.2               7.390.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI, KIỂU CÁNH VORTEX - VẬT LIỆU AISI 304 – 50Hz/230V/1ph
155 GXVM 25-10 (1ph) 0,45 0,6 DN32 (1"1/4) 0-7.5-13.2 10-6.5-2.6             11.180.000
  (Phao + 5m dây)            
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - KIỂU CÁNH BƠM 02 CỬA THOÁT -  AISI 304 đúc
156 GXCM 40-13 (1ph) 0,9 1,2 DN40 (1"1/2) 0-15-26 12.9-7.8-4             18.830.000
  (Phao + 10m dây)            
157 GXC 40-13 (3ph) 0,9 1,2 DN40 (1"1/2) 0-15-26 12.9-7.8-4             18.110.000
  (10m dây)            
BƠM CHÌM THOÁT NƯỚC, KIỂU CÁNH HỞ, KẾT NỐI MẶT BÍCH
158 GQR 10 32-14 CG 0,75 1 DN32 (1"1/4) 0-12-24 14-10.8-3             16.310.000
  (Phao + 10m dây)            
BƠM CHÌM THOÁT NƯỚC, KIỂU CÁNH HỞ, KẾT NỐI MẶT BÍCH
159 GXRM 12-20 (1ph) 1,5 2 DN32 (1"1/4) 0-18-30 19.2-12.8-4.7             30.320.000
  (Phao + 10m dây)            
160 GXR 12-20 (3ph) 1,5 2 DN32 (1"1/4) 0-18-30 19.2-12.8-4.7             27.290.000
  ( 10m dây)            
BƠM CHÌM THOÁT NƯỚC, KIỂU CÁNH HỞ, KẾT NỐI MẶT BÍCH
161 GQNM 50-13 (1ph) 0,9 1,2 DN32 (1"1/4) 0-18-36 12.7-7.7-3.1             18.260.000
  (Phao + 10m dây)            
162 GQNM 50-17 (1ph) 1,5 2 DN32 (1"1/4) 0-24-48 16.4-10.3-3.6             20.620.000
  (Phao + 10m dây)            
163 GQN 50-13 (3ph) 0,9 1,2 DN32 (1"1/4) 0-18-36 12.7-7.7-3.1             16.980.000
  ( 10m dây)            
164 GQN 50-17 (3ph) 1,5 2 DN32 (1"1/4) 0-24-48 16.4-10.3-3.6             19.490.000
  ( 10m dây)            
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI VỚI BỘ GHIỀN RÁC MẠNH. PHỐT CƠ KHÍ 02 TẦNG VỚI KHOANG DẦU Ở GIỮA
165 GQGM 6-25 (1ph) 1,5 2 DN32 0-12-16.8 18-13-4             34.580.000
  (Phao + 10m dây)+Tủ điện                                      -  
166 GQG 6-25 (3ph) 1,5 2 DN32 0-12-16.8 18-13-4             30.830.000
  ( 10m dây)            
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI, KIỂU CÁNH VORTEX
167 GQS 50-9 CG (3ph) 0,75 1 DN50 (2") 0-15-27 9.3-6.2-2.2             17.130.000
  (Phao + 10m dây)            
168 GQS 50-15 CG (3ph) 1,5 2 DN50 (2") 0-21-36 15-9.5-3.5             20.420.000
  (Phao + 10m dây)            
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI, KIỂU CÁNH VORTEX
169 GMN 30-65A/A 3,6   DN50(2") 20-50-80 17-13.5-8             78.340.000
  ( 10m dây)            
170 GMN 30-80A/A 6   DN50(2") 30-70-100 24-18-11           108.400.000
  ( 10m dây)            
MÁY BƠM NGOAI VI, KIỂU CÁNH TURBINE(Thau):  Nhiệt độ chất lỏng bơm: 90oC
171 TM 61E  0,33 0,45 DN25 (1") 0.38-1.2-2.4 38-24-5               4.570.000
172 T 65E (TM 65E) 0,45 0,6 DN25 (1") 0.48-1.5-3 44-29-8               7.130.000
173 T 70/B 0,75 1 DN25 (1") 0.48-1.5-3.6 59-43-10               8.310.000
MÁY BƠM NGOẠI VI, KIỂU CÁNH TURBINE( Thau)
174 B-CT 61/A (3ph) 0,33 0,45 DN25 (1") 0.48-1.2-2.3 41-25.5-3               6.410.000
175 B-CTM 61 1ph 0,33 0,45 DN25 (1") 0.48-1.2-2.3 41-25.5-3               6.410.000
176 CT 61/A (3ph) 0,33 0,45 DN25 (1") 0.48-1.2-2.3 41-25.5-3               3.590.000
177 CTM 61 (1ph) 0,33 0,45 DN25 (1") 0.48-1.2-2.3 41-25.5-3               3.590.000
BƠM CÁNH HỞ, KIỂU CÁNH DÒNG CHẢY TỰ DO
178 C 20E 0,37 0,5 DN25 (1") 1.5-2.4-4.8 12.3-12-9               8.460.000
BƠM NƯỚC NÓNG TUẦN HOÀN – 50Hz/230V/1ph
179 NC3 15-60/130 95   DN25 -DN15 3,5 6               4.920.000
180 NC3 25-70/180 136   DN40-DN25 5 7               4.980.000
181 NC3 32-80/180 206   DN50-DN32 10 8               6.410.000
BƠM TRỤC ĐỨNG INLINE – 50Hz/230V/1ph 
182 NRM 50D/A 0,45 0,6 DN50 (2") 6-8.4-13.2 11-10.2-6             12.620.000
183 NRM 50C/A 0,75 1 DN50 (2") 6-9.6-18.9 16-15.3-5.5             13.490.000
BƠM TRỤC ĐỨNG INLINE – 50Hz/400V/3ph - Motor IE3
184 NR 50D/A 0,45 0,6 DN50 (2") 6-8.4-13.2 11-10.2-6             12.110.000
185 NR 32/160B/A 1,1 1,5 DN32 (1"1/4) 2.4-6.6-10.8 27.9-25.1-20             13.130.000
186 NR 32/160A/A 1,5 2 DN32 (1"1/4) 2.4-6.6-10.8 36.8-33.8-29.7             13.340.000
187 NR 32/200B/A 2,2 3 DN32 (1"1/4) 3-7.5-12 41.6-38.5-33.4             19.290.000
188 NR 32/200A 3 4 DN32 (1"1/4) 3-9.6-15 49-45.4-37.9             21.600.000
189 NR 40/125B/A 1,1 1,5 DN40 (1"1/2) 6.6-12-24 19.8-18-8.5             13.590.000
190 NR 40/125A/A 1,5 2 DN40 (1"1/2) 6.6-12-24 23.7-22.8-14.2             15.290.000
191 NR 40/160A/A 2,2 3 DN40 (1"1/2) 6.6-12-24 26.1-23.3-9.9             18.520.000
192 NR 40/200B 3 4 DN40 (1"1/2) 6.6-12-24 33.6-29.9-19.4             22.520.000
193 NR 40/200A/A 4 5,5 DN40 (1"1/2) 6.6-12-24 40.2-35.7-22             25.600.000
194 NR 50/125C/A 1,5 2 DN50 (2") 15-24-39 17.4-15-8.3             16.060.000
195 NR 50/125A/B 2,2 3 DN50 (2") 15-27-42 21.7-19.8-12             17.490.000
196 NR 50/160B/A 3 4 DN50 (2") 15-27-42 27.9-23.1-13.6             21.440.000
197 NR 50/160A/B 4 5,5 DN50 (2") 15-27-45 35.5-31.2-19.1             25.030.000
198 NR 50/200B/A 5,5 7,5 DN50 (2") 15-21-33 48.5-45.7-36.5             35.550.000
199 NR 50/200A/A 7,5 10 DN50 (2") 15-27-39 54.9-48.9-38.8             39.090.000
200 NR 65/125F/B 2,2 3 DN65 (2"1/2) 21-42-66 16-12.5-5.3             19.800.000
201 NR 65/125D/A 3 4 DN65 (2"1/2) 21-42-66 20.2-16.9-9.1             22.160.000
202 NR 65/125S/B 4 5,5 DN65 (2"1/2) 21-42-69 26.3-23.6-14.7             25.190.000
203 NR 65/160B/A 5,5 7,5 DN65 (2"1/2) 21-42-72 32-28.6-16.7             35.240.000
204 NR 65/160A/A 7,5 10 DN65 (2"1/2) 21-42-72 39.3-36.1-25.3             38.220.000
205 NR 65/200B/B 9,2 12,5 DN65 (2"1/2) 21-42-66 46.7-40.5-28.3             53.450.000
206 NR 65/200A/A 11 15 DN65 (2"1/2) 21-42-66 53.3-47.5-34.5             59.460.000
207 NR4 65A/A 0,37 0,5 DN65 (2"1/2) 6-12-20 5.6-5-2.7             14.520.000
208 NR4 125A/A 4 5,5 DN125(5") 30-70-110 13.6-12.3-7.2  
209 NRD 65-125A 4x2 5.5x2 DN65 (2"1/2) 42-75.6-120 24.9-22-13.1  
BỘ MẶT BÍT 02 ĐẦU BƠM( MẶT BÍT, BULON, RON, CAO SU)
  Range /Dòng bơm   Outlet /Đầu đẩy   Suction /Đầu hút    
210 NR/NR4 32-   DN32 (1"1/4)   DN50 (2")                    790.000
211 NR/NR4 40-   DN40 (1"1/2)   DN65 (2"1/2)                    840.000
212 NR/NR4/NRD 50-   DN50 (2")   DN65 (2”1/2)                    970.000
213 NR/NR4/NRD 65-   DN65 (2"1/2)   DN80 (3”)                 1.120.000
214 NR/NR4 125-   DN125 (5")   DN125 (5")                 2.190.000

 

Xem thêm >>> Báo giá động cơ điện 1 pha | Báo giá máy bơm công nghiệp

 

CÔNG TY TNHH THUẬN HIỆP THÀNH

Địa chỉ: 1129/3 Lạc Long Quân, Phường 11, Quận Tân Bình, Tp HCM

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Nhập số điện thoại của Quý khách để được tư vấn miễn phí và nhận bảng báo báo giá từ Thuận Hiệp Thành

Vui lòng nhập số điện thoại

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia